TIÊU CHUẨN - QUY CHUẨN KỸ THUẬT VIỆT NAM
STT | KÝ HIỆU | NĂM BAN HÀNH | TRÍCH YẾU |
1 | Công văn số 2075/C07-P4 | 2022 | Hướng dẫn công tác thẩm duyệt thiết kế, nghiệm thu về PCCC – ngày 09/08/2022. |
2 | QCVN 06:2022/BX | 2022 | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình |
3 | QCVN 03:2011/BCA | 2021 | Quy chuẩn quốc gia về phương tiện PCCC |
4 | 2020 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm | |
5 | 2020 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu | |
6 | QCVN 01:2020/BCT |
2020 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu |
7 | QCVN 06:2020/BXD | 2020 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình |
8 | QCVN 02:2020/BCA | 2020 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm bơm nước chữa cháy |
9 | QCVN 01:2019/BCA | 2019 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng cháy và chữa cháy cho kho chứa, cảng xuất, nhập và trạm phân phối khí đốt |
10 | QCVN 04:2019/BXD | 2019 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà chung cư |
11 | TCVN 12366-5:2018 | 2018 | Tiêu chuẩn phương tiện bảo vệ cá nhân cho người chữa cháy – mũ bảo vệ |
12 | TCVN 12366-3:2018 | 2018 | Tiêu chuẩn phương tiện bảo vệ cá nhân cho người chữa cháy – quần áo chữa cháy |
13 | TCVN 6223:2017 | 2017 | Cửa hàng khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) -Yêu cầu chung về an toàn |
14 | QCVN 07-6:2016/BXD | 2016 | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình cấp xăng dầu khí đốt |
15 | Tiêu chuẩn 7568-15:2015 | 2015 | Tiêu chuẩn quy định yêu cầu, phương pháp thử và tiêu chí chất lượng cho đầu báo cháy kiểu điểm sử dụng cảm biến khói và cảm biến nhiệt |
16 | TCVN 7568-14:2015 | 2015 | Tiêu chuẩn quy định yêu cầu thiết kế, lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng các hệ thống báo cháy trong và xung quanh tòa nhà |
17 | Tiêu chuẩn 7568-13:2015 | 2015 | Tiêu chuẩn quy định yêu cầu về tính tương thích của các bộ phận trong các hệ thống báo cháy |
18 | Tiêu chuẩn 7568-12:2015 | 2015 | Tiêu chuẩn quy định phương pháp thử và tiêu chí chất lượng cho các đầu báo cháy khói kiểu đường truyền sử dụng tia chiếu quang học trong các hệ thống báo cháy |
19 | TCVN 7568-11:2015 | 2015 | Tiêu chuẩn quy định phương pháp thử và tiêu chí chất lượng cho các hộp nút ấn báo cháy trong các hệ thống báo cháy |
20 | TCVN 7568-10:2015 | 2015 | Tiêu chuẩn quy định phương pháp thử sử dụng cho các đầu báo cháy lửa kiểu điểm trong các hệ thống báo cháy |
21 | TCVN 7568-8:2015 | 2015 | Tiêu chuẩn quy định yêu cầu, phương pháp và tiêu chí chất lượng cho các đầu báo cháy khói kiểu điểm sử dụng cảm biến Cacbon môn xít kết hợp với cảm biến nhiệt trong các hệ thống báo cháy |
22 | QCVN 01:2013/BCT | 2013 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu |
23 | TCVN 7722-2-22:2013 | 2013 | Tiêu chuẩn quy định yêu cầu đối với đèn điện dùng cho chiếu sáng khẩn cấp |
24 | TCVN 7568-4:2013 | 2013 | Tiêu chuẩn quy định yêu cầu, phương pháp và tính năng của thiết bị cấp nguồn trong hệ thống báo cháy |
25 | TCVN 7568-2:2013 | 2013 | Tiêu chuẩn quy định yêu cầu, phương pháp và tiêu chí tính năng đối với trung tâm báo cháy |
26 | TCVN 7026:2013 | 2013 | Tiêu chuẩn quy định yêu cầu đảm bảo an toàn của bình chữa cháy xách tay |
27 | TCVN 9311-5:2012 | 2012 | Tiêu chuẩn quy định trình tự phải tuân theo để xác định tính chịu lửa của các bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải khi tiếp xúc với nhiệt từ phía dưới |
28 | TCVN 9311-4:2012 | 2012 | Tiêu chuẩn chỉ rõ các trình tự phải tuân theo để xác định tính chịu lửa các bộ phận ngăn cách chịu tải khi tiếp xúc với lửa trên một mặt |
29 | TCVN 9310-3:2012 | 2012 | Tiêu chuẩn quy định các thuật ngữ và định nghĩa về phát hiện cháy và báo cháy |
30 | TCVN 8531:2010 | 2010 | Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu cấp 1 đối với bơm ly tâm |
31 | Tiêu chuẩn 7447-1:2010 | 2010 | Tiêu chuẩn đưa ra quy tắc thiết kế, lắp đặt và kiểm tra hệ thống lắp đặt điện |
32 | TCVN 4878:2009 | 2009 | Tiêu chuẩn PCCC – phân loại cháy |
33 | TCVN 6305-6:2007 | 2007 | Tiêu chuẩn quy định tính năng, yêu cầu, phương pháp thử đối với van một chiều |
34 | TCVN 6305-5:2007 | 2007 | Tiêu chuẩn quy định tính năng, yêu cầu, phương pháp thử đối với van tràn |
35 | TCVN 6305-3:2007 | 2007 | Tiêu chuẩn quy định tính năng, yêu cầu, phương pháp thử đối với van ống khô |
36 | TCVN 6305-2:2007 | 2007 | Tiêu chuẩn quy định tính năng, yêu cầu, phương pháp thử đối với van báo động kiểu ướt, bình làm trễ và chuông nước |
37 | TCVN 5334:2007 | 2007 | Thiết bị điện kho dầu mỏ và sảm phẩm dầu mỏ – Yêu cầu an toàn trong thiết kế, lắp đặt và sử dụng |
38 | Tiêu chuẩn 7568-1:2006 | 2006 | Tiêu chuẩn hướng dẫn và định nghĩa hệ thống báo cháy |
39 | TCVN 5441:2004 | 2004 | Tiêu chuẩn quy định việc phân loại vật liệu chịu lửa |
40 | TCVN 5684:2003 | 2003 | An toàn cháy các công trình dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Yêu cầu chung |
41 | Nghị định 136 | 2020 | Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy |
42 | TCVN 3890 | 2023 | Phòng cháy chữa cháy – Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình – trang bị, bố trí |
43 | TCVN 5738_2021 | 2021 | Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu kỹ thuật |
44 | TCVN 7336_2021 | 2021 | Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống báo cháy tự động bằng nước, bọt – Yêu cầu thiết kế và lắp đặt |
45 | TCVN 9385-2012 | 2012 | Chống sét cho công trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống |